name-child

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈneɪm.ˈtʃɑɪ.əld/

Danh từ[sửa]

name-child /ˈneɪm.ˈtʃɑɪ.əld/

  1. Đứa được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu).

Tham khảo[sửa]