bé
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ˧˥ | ɓɛ̰˩˧ | ɓɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˩˩ | ɓɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bé
- Từ dùng để chỉ trẻ em nói chung.
- Em bé.
Tính từ[sửa]
bé
- Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại.
- Quả nào cũng bé.
- Cá lớn nuốt cá bé. (tục ngữ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bé". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)