ngũ trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ŋu˧˩˨ tʂɨəŋ˧˧ŋu˨˩˦ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ tʂɨəŋ˧˧ŋu˧˩ tʂɨəŋ˧˧ŋṵ˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Tính từ[sửa]

ngũ trường

  • Là từ chỉ người đầu dài, mặt dài, tay dài, chân dài và thân dài.

Từ liên hệ[sửa]