người Áo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ aːw˧˥ŋɨəj˧˧ a̰ːw˩˧ŋɨəj˨˩ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ aːw˩˩ŋɨəj˧˧ a̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

người Áo

  1. Người ở nước Áo.