nghìn thu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧ | ŋin˧˧ tʰu˧˥ | ŋɨn˨˩ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋin˧˧ tʰu˧˥ | ŋin˧˧ tʰu˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]nghìn thu
- Đời đời.
- Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghìn thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)