Bước tới nội dung

nghìn thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤n˨˩ tʰu˧˧ŋin˧˧ tʰu˧˥ŋɨn˨˩ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋin˧˧ tʰu˧˥ŋin˧˧ tʰu˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nghìn thu

  1. Đời đời.
    Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]