ngoại lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ŋwa̰ːj˨˨ lɨ̰k˨˨ŋwaːj˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ lɨk˨˨ŋwa̰ːj˨˨ lɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

ngoại lực

  1. Sức ngoài tác động đến một vật hoặc một hệ thống vật.
    Mưa, gió là những ngoại lực tác động đến mặt đất.