ngọc kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ kïŋ˧˧ŋa̰wk˨˨ kïn˧˥ŋawk˨˩˨ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ kïŋ˧˥ŋa̰wk˨˨ kïŋ˧˥ŋa̰wk˨˨ kïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngọc kinh

  1. Kinh đô nhà vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]