nhân đạo chủ nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩ ʨṵ˧˩˧ ŋiʔiə˧˥ɲəŋ˧˥ ɗa̰ːw˨˨ ʨu˧˩˨ ŋiə˧˩˨ɲəŋ˧˧ ɗaːw˨˩˨ ʨu˨˩˦ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɗaːw˨˨ ʨu˧˩ ŋḭə˩˧ɲən˧˥ ɗa̰ːw˨˨ ʨu˧˩ ŋiə˧˩ɲən˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨ ʨṵʔ˧˩ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

nhân đạo chủ nghĩa

  1. Thuộc về chủ nghĩa nhân đạo, có tính chất nhân đạo.
    Họ có những người anh em hướng theo nhân đạo chủ nghĩa.