Bước tới nội dung

nhân trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ ʨə̤n˨˩ɲəŋ˧˥ tʂəŋ˧˧ɲəŋ˧˧ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ tʂən˧˧ɲən˧˥˧ tʂən˧˧

Danh từ

[sửa]

nhân trần

  1. Loài cây thân thảo mọc hoang, ưa sáng, ưa ẩm và hay mọc lẫn với các cây cỏ thấp, cây bụi nhỏ ven rừng dùng để sắc nước uống. Tên gọi khác là chè cát, hương núi, chè nội.