Bước tới nội dung

nhắm nháy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhắm nháy

  1. khoe.
    Nu̱ng slửa lài nhắm nháy cần
    mặc áo hoa khoe mọi người.
  2. nhử.
    Mì nghé mac ội nhắm nháy hâu mại
    có một quả ổi mà nhử người ta mãi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên