nhân hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ hwa̤ːn˨˩ɲəŋ˧˥ hwaːŋ˧˧ɲəŋ˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ hwan˧˧ɲən˧˥˧ hwan˧˧

Định nghĩa[sửa]

nhân hoàn

  1. Thế giới.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Cõi nhân hoàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]