nhường nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨə̤ŋ˨˩ na̤ːw˨˩ɲɨəŋ˧˧ naːw˧˧ɲɨəŋ˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨəŋ˧˧ naːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

nhường nào

  1. Th. Biết bao nhiêu.
    Hay biết nhường nào!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]