océan
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɔ.se.ɑ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
océan /ɔ.se.ɑ̃/ |
océans /ɔ.se.ɑ̃/ |
océan gđ /ɔ.se.ɑ̃/
- Đại dương.
- Les océans et les mers couvrent les sept dixièmes de la surface de la terre — đại dương và biển chiếm bảy phần mười diện tích quả đất
- (Nghĩa bóng) Khoảng mênh mông, cảnh xanh tươi bát ngát.
Tham khảo[sửa]
- "océan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)