Bước tới nội dung

bát ngát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ ŋaːt˧˥ɓa̰ːk˩˧ ŋa̰ːk˩˧ɓaːk˧˥ ŋaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ ŋaːt˩˩ɓa̰ːt˩˧ ŋa̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

bát ngát

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

bát ngát trgt.

  1. Rộng mênh mông.
    Đồng quê bát ngát, xôn xao (HCận
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của HCận, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]