cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧kan˧˩˨kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ka̰ʔjŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cảnh

  1. Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm.
    Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương)
  2. Sự việc diễn biến với những chi tiếtliên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm.
    Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (Truyện Kiều)
  3. Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh.
    Cảnh nước mất, nhà tan (Phạm Văn Đồng)
  4. Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim.
    Đã quay được nhiều cảnh gợi cảm
  5. Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí không thay đổi.
    Cảnh Thị Mầu lên chùa
  6. Cái để ngắm, để giải trí.
    Uốn cây thế làm cảnh.
  7. Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ nối vào giữa một cái vòng kim loại, có cán để cầm.
    Ngày ngày tiu, cảnh chập cheng lên đồng (Tú Mỡ)

Tính từ[sửa]

cảnh

  1. Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí.
    Vườn cảnh.
    Cây cảnh.
  2. cổ.
    Động mạch cảnh.

Tham khảo[sửa]