Bước tới nội dung

pàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

pàng

  1. ông nội.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.


Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

pàng

  1. húc ngang (động tác vung sừng của trâu khi xua ruồi muỗi).

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội