trâu

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧tʂəw˧˥tʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəw˧˥tʂəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trâu

trâu

  1. Động vật nhai lại, sừng rỗngcong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa.
    Khoẻ như trâu.
    Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]