động tác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ taːk˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ | ɗəwŋ˨˩˨ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ taːk˩˩ | ɗə̰wŋ˨˨ taːk˩˩ | ɗə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ |
Danh từ[sửa]
động tác
- Sự cử động một cách có ý thức làm thay đổi vị trí, tư thế của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.
- Động tác thể dục.
- Làm động tác giả để đánh lừa đối phương.
Tham khảo[sửa]
- "động tác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)