páy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

páy

  1. bảy.
    thử páy
    thứ bảy

Động từ[sửa]

páy

  1. giữ.
    Páy lõ khói tlu ăn.
    Giữ lúa khỏi bị trâu ăn.

Tiếng Nùng[sửa]

Động từ[sửa]

páy

  1. đi.

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

páy

  1. bảy.