Bước tới nội dung
pậu (陪)
- người ta, họ.
Pây xáu pậu hết chin- Đi làm ăn với người ta.
Pậu phuối cằn nà hây loà kha cáy- Người ta nói bờ ruộng, mình phang chân gà (người ta nói một đằng mình làm một nẻo).
- tôi.
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên