pậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

pậu ()

  1. người ta, họ.
    Pây xáu pậu hết chin
    Đi làm ăn với người ta.
    Pậu phuối cằn nà hây loà kha cáy
    Người ta nói bờ ruộng, mình phang chân gà (người ta nói một đằng mình làm một nẻo).
  2. tôi.
    Mà vạ pậu
    Về với tôi.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tày Sa Pa[sửa]

Đại từ[sửa]

pậu

  1. bạn.