pậu
Giao diện
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pəw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [bʱəw˩˧]
Đại từ
[sửa]pậu (陪)
- người ta, họ.
- Pây xáu pậu hết chin
- Đi làm ăn với người ta.
- Pậu phuối cằn nà hây loà kha cáy
- Người ta nói bờ ruộng, mình phang chân gà (người ta nói một đằng mình làm một nẻo).
- tôi.
- Mà vạ pậu
- Về với tôi.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa
[sửa]Đại từ
[sửa]pậu
- bạn.