Bước tới nội dung

người ta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ taː˧˧ŋɨəj˧˧ taː˧˥ŋɨəj˨˩ taː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ taː˧˥ŋɨəj˧˧ taː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

người ta

  1. Như người nói chung.
    Người ta ai ai cũng phải lao động.

Đại từ

[sửa]

người ta

  1. Mọi người khác.
    Đừng làm thế người ta cười cho.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]