Bước tới nội dung

pendle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å pendle
Hiện tại chỉ ngôi pendler
Quá khứ pendla, pendlet
Động tính từ quá khứ pendla, pendlet
Động tính từ hiện tại

pendle

  1. Dao động, đu đưa. Thay đổi, biến đổi.
    Han pendlet mellom glede og fortvilelse.
  2. Di chuyển xa giữa chỗ ở và nơi làm việc.
    å pendle mellom Oslo og Drammen
    Det fins ikke arbeid å få her i bygda, så vi må pendle til Bergen.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]