xa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | saː˧˥ | saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ | saː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “xa”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ[sửa]
xa
- (Trgt) Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian.
- Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng.
- Cách biệt về mặt tình cảm.
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Nga: далеко (dalekó)
- Tiếng Pháp: loin
- Tiếng Tây Ban Nha: lejano gđ, lejana gc, distante
- Tiếng Khmer: ឆ្ងាយ
- Tiếng Nhật: 遠い (とおい)
Danh từ[sửa]
xa
Tham khảo[sửa]
- "xa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Somali[sửa]
Danh từ[sửa]
xa
- chữ X trong bảng chữ cái Latinh.
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saː˦˥]
Động từ[sửa]
xa
- tìm, kiếm.
- Xa thắp dưởng đây mjảc chang tởi slổng cúa bại dân tộc pỉ noọng
- Tìm hiểu văn hóa các dân tộc anh em
- muốn.
- xa thai
- muốn chết
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Danh từ
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Somali
- Danh từ tiếng Somali
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Động từ tiếng Tày