xa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ | saː˧˥ | saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ | saː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xa”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
xa
- (Trgt) Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian.
- Yêu nhau xa cũng nên gần. (Ca dao)
- Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa. (Ca dao)
- Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi. (Truyện Kiều)
- Ngày ấy đã xa rồi.
- Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng.
- Con số đó còn xa sự thật.
- Cháu nó học còn kém xa chị nó.
- Cách biệt về mặt tình cảm.
- Bán anh em xa mua láng giềng gần. (Tục ngữ)
- Khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau. (Ca dao)
- Xa người xa tiếng, nhưng lòng không xa. (Ca dao)
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Nga: далеко (dalekó)
- Tiếng Pháp: loin
- Tiếng Tây Ban Nha: lejano gđ, lejana gc, distante
- Tiếng Khmer: ឆ្ងាយ
- Tiếng Nhật: 遠い (とおい)
Danh từ
[sửa]xa
Phó từ
[sửa]xa
- Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian.
- Tôi muốn đi du lịch xa hơn nữa.
Tham khảo
[sửa]- "xa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Somali
[sửa]Danh từ
[sửa]xa
- chữ X trong bảng chữ cái Latinh.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saː˦˥]
Động từ
[sửa]xa
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ
- Phó từ
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Somali
- Danh từ tiếng Somali
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Động từ tiếng Tày