xa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saː˧˧ | saː˧˥ | saː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| saː˧˥ | saː˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “xa”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
xa
- (Trgt) Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian.
- Yêu nhau xa cũng nên gần. (Ca dao)
- Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa. (Ca dao)
- Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi. (Truyện Kiều)
- Ngày ấy đã xa rồi.
- Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng.
- Con số đó còn xa sự thật.
- Cháu nó học còn kém xa chị nó.
- Cách biệt về mặt tình cảm.
- Bán anh em xa mua láng giềng gần. (Tục ngữ)
- Khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau. (Ca dao)
- Xa người xa tiếng, nhưng lòng không xa. (Ca dao)
Trái nghĩa
Dịch
- Tiếng Nga: далеко (dalekó)
- Tiếng Pháp: loin
- Tiếng Tây Ban Nha: lejano gđ, lejana gc, distante
- Tiếng Khmer: ឆ្ងាយ
- Tiếng Nhật: 遠い (とおい)
Danh từ
xa
Phó từ
xa
- Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian.
- Tôi muốn đi du lịch xa hơn nữa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Somali
[sửa]Danh từ
xa
- chữ X trong bảng chữ cái Latinh.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saː˦˥]
Động từ
xa
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Somali
- Danh từ tiếng Somali
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày