làm việc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ viə̰ʔk˨˩ | laːm˧˧ jiə̰k˨˨ | laːm˨˩ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ viək˨˨ | laːm˧˧ viə̰k˨˨ |
Động từ
[sửa]làm việc
- Vận dụng công sức một cách liên tục để đi tới một kết quả có ích.
- Công nhân làm việc khẩn trương để xây cầu xong trước thời hạn.
- Hoạt động trong nghề nghiệp của mình.
- Công nhân viên chức làm việc mỗi ngày tám giờ.
Tham khảo
[sửa]- "làm việc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)