dao

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧jaːw˧˥jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ɟaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dao

dao

  1. Đồ dùng bằng théplưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...
    Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen. (tục ngữ),.
    Chơi dao có ngày đứt tay. (tục ngữ)
  2. Một thứ ngọc quí.
    Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]