persistence
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɜː.ˈsɪs.tənts/
Danh từ
[sửa]persistence /pɜː.ˈsɪs.tənts/
- Tính kiên gan, tính bền bỉ.
- Tính cố chấp; tính ngoan cố.
- Tính dai dẳng.
- (Máy tính) Lưu trữ (lâu dài).
- Once written to a disk file the data has persistence, it will still be there tomorrow when we run the next program. - Dữ liệu được lưu trữ lâu dài khi được ghi vào tệp trên đĩa, nó sẽ vẫn còn đó đến khi ta chạy chương trình tiếp theo ngày mai.
Tham khảo
[sửa]- "persistence", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)