Bước tới nội dung

cố chấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ ʨəp˧˥ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧ko˧˥ ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ ʨəp˩˩ko̰˩˧ ʨə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

cố chấp

  1. Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm cứng nhắc sẵn có, mặc dù mình sai.
    Vì thiên kiến đi đến cố chấp.
    Con người cố chấp.
  2. Để ý lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến.
    cố chấp nên thiếu độ lượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]