phỉ phui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fḭ˧˩˧ fuj˧˧fi˧˩˨ fuj˧˥fi˨˩˦ fuj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˩ fuj˧˥fḭʔ˧˩ fuj˧˥˧

Thán từ[sửa]

phỉ phui

  1. Tiếng thốt ra nhằm xóa đi lời nói gở trước đó.
    Phỉ phui cái nhà anh này, nỡm ạ, làng này đã chết hết trai đâu mà anh rủa tôi ế (Cô Thắm về thành, Khởi Vinh - Báo Đô Thị, 2001)