Bước tới nội dung

phát động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩fa̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨faːk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ɗəwŋ˨˨faːt˩˩ ɗə̰wŋ˨˨fa̰ːt˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phát động

  1. Thúc đẩy hành động.
    Phát động quần chúng đấu tranh..
    Phát động quần chúng..
    Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn:.
    Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]