phúc hạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ ha̰ʔjk˨˩fṵk˩˧ ha̰t˨˨fuk˧˥ hat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ hajk˨˨fuk˩˩ ha̰jk˨˨fṵk˩˧ ha̰jk˨˨

Định nghĩa[sửa]

phúc hạch

  1. lần thi cuối cùng trong kỳ thi hương, xét cả lại những người trúng cách trong ba kỳ trước, để xem những ai đáng đậu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]