pleie
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | pleie | pleia, pleien |
Số nhiều | — | — |
pleie gđc
- Sự săn sóc, chăm sóc, chăm nom.
- Pasientene får den beste pleie de kan ønske seg.
- pleie av huden/håret
- å være/bli satt i pleie
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) pleiehjem gđ: Dưỡng đường, viện dưỡng lão.
- (1) pleiepasient gđ: Bệnh nhân cần chăm sóc, điều dưỡng.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å pleie |
Hiện tại chỉ ngôi | pleier |
Quá khứ | pleia, pleiet, pleide |
Động tính từ quá khứ | pleia, pleiet, pleid |
Động tính từ hiện tại | — |
pleie
- Săn sóc, chăm sóc, chăm nom.
- Blomster må pleies.
- Han liker å pleie syke.
- å pleie sin forkjølelse
- å pleie omgang/vennskap med noen — Giao thiệp thân thiết với ai.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å pleie |
Hiện tại chỉ ngôi | pleier |
Quá khứ | pleide |
Động tính từ quá khứ | pleid |
Động tính từ hiện tại | — |
pleie
- Thường, có thói quen.
- Det pleier å være fint vær om sommeren.
- Hun pleier ikke å komme for sent til skolen.
Tham khảo
[sửa]- "pleie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)