Bước tới nội dung

chăm nom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ nɔm˧˧ʨam˧˥ nɔm˧˥ʨam˧˧ nɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ nɔm˧˥ʨam˧˥˧ nɔm˧˥˧

Động từ

[sửa]

chăm nom

  1. Lo lắng săn sóc.
    Phải tự mình chăm nom tất cả (Nguyễn Khải)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]