săn sóc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
san˧˧ sawk˧˥ | ʂaŋ˧˥ ʂa̰wk˩˧ | ʂaŋ˧˧ ʂawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂan˧˥ ʂawk˩˩ | ʂan˧˥˧ ʂa̰wk˩˧ |
Động từ[sửa]
săn sóc
- Chăm nom chu đáo.
- Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (Hồ Chí Minh)
- Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn. (ca dao)
Tham khảo[sửa]
- "săn sóc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)