pleonasm
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Ví dụ |
---|
|
Từ nguyên
[sửa]Vay mượn học tập từ tiếng Latinh Hậu kỳ pleonasmus < tiếng Hy Lạp cổ πλεονασμός (pleonasmós) < πλεονάζω (pleonázō, “trở nên thừa”) < πλείων (pleíōn, “thêm nữa”).[1]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]pleonasm (đếm được và không đếm được, số nhiều pleonasms)
- (không đếm được, tu từ học) Hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời.
- (đếm được) Cụm từ có chứa một hoặc nhiều từ thừa.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "pleonasm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- ↑ Douglas Harper (2001–2025) “pleonasm”, trong Online Etymology Dictionary.
Đọc thêm
[sửa]Từ đảo chữ
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh vay mượn học tập từ tiếng Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh gốc Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh có 4 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ không đếm được tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Tu từ học/Tiếng Anh