pleonasm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Ví dụ |
---|
|
Từ nguyên[sửa]
Vay mượn học tập từ tiếng Latinh Hậu kỳ pleonasmus < tiếng Hy Lạp cổ πλεονασμός < πλεονάζω (“trở nên thừa”) < πλείων (“thêm nữa”).[1]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
pleonasm (đếm được và không đếm được, số nhiều pleonasms)
- (không đếm được, tu từ học) Hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời.
- (đếm được) Cụm từ có chứa một hoặc nhiều từ thừa.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "pleonasm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- ▲ Douglas Harper (2001–2023), “pleonasm”, Online Etymology Dictionary.
Đọc thêm[sửa]
Từ đảo chữ[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh vay mượn học tập tiếng Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh gốc Latinh Hậu kỳ
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh có 4 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- Tu từ học/Tiếng Anh