hiện tượng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ | hiə̰ŋ˨˨ tɨə̰ŋ˨˨ | hiəŋ˨˩˨ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ tɨəŋ˨˨ | hiə̰n˨˨ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
hiện tượng
- Trạng thái sự vật, sự việc xảy ra trong tự nhiên, xã hội.
- Hiện tượng tự nhiên.
- Hiện tượng lao động vô tổ chức kỉ luật.
- Hình thức biểu hiện ra bên ngoài, có thể thu nhận được một cách đơn lẻ.
- Phân biệt hiện tượng và bản chất.
Tham khảo[sửa]
- "hiện tượng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)