pouce

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pouce
/pus/
pouces
/pus/

pouce /pus/

  1. Ngón cái (tay chân).
  2. Ngón sau (chân chim).
  3. (Khoa đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) Put (bằng khoảng 27 mm).
  4. Tấc, chút, mẩu.
    Ne pas céder un pouce de territoire — không nhường một tấc đất
    donner le coup de pouce — (thân mật) hoàn tất (việc gì)+ sửa đổi nhẹ
    donner un coup de pouce à quelqu'un — (thân mật) giúp ai thành công+ giúp đỡ ai được thăng trật
    et le pouce — và còn hơn thế một ít
    fait au pouce — (thân mật) tuyệt vời không chê được
    manger sur le pouce — ăn đứng; ăn vội vàng
    mettre les pouces — đầu hàng
    ne pas bouger d’un pouce — đứng yên
    ne pas céder un pouce de terrain — không lùi; không nhượng bộ
    se tourner les pouces, tourner ses pouces — ăn không ngồi rồi

Thán từ[sửa]

pouce /pus/

  1. Thôi! dừng lại! (tiếng trẻ em dùng khi chơi với nhau).

Tham khảo[sửa]