Bước tới nội dung

pouilleux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực pouilleux
/pu.jø/
pouilleux
/pu.jø/
Giống cái pouilleuse
/pu.jøz/
pouilleuses
/pu.jøz/

pouilleux /pu.jø/

  1. () Lắm chấy rận.
    Enfant pouilleux — đứa bé lắm chấy rận
  2. Cùng cực cùng khổ.
  3. Tồi tàn.
    Un quartier pouilleux — một phường tồi tàn
  4. Cằn cỗi.
    La Champagne pouilleuse — vùng Sam-pa-nhơ cằn cỗi

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
pouilleux
/pu.jø/
pouilleux
/pu.jø/

pouilleux /pu.jø/

  1. Người lắm chấy rận.
  2. Người cùng khổ.

Tham khảo

[sửa]