presence

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈprɛ.zᵊnts/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

presence /ˈprɛ.zᵊnts/

  1. Sự có mặt.
    in the presence of someone — trước mặt ai
    to be admitted to someone's presence — được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai
    your presence is requested — rất mong sự có mặt của anh
  2. Vẻ, dáng, bộ dạng.
    to have no presence — trông không có dáng

Thành ngữ[sửa]

Tham khảo[sửa]