có mặt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ ma̰ʔt˨˩ | kɔ̰˩˧ ma̰k˨˨ | kɔ˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ mat˨˨ | kɔ˩˩ ma̰t˨˨ | kɔ̰˩˧ ma̰t˨˨ |
Động từ[sửa]
có mặt
- Là một hành động xuất hiện tại một chỗ nào đó.
- Có mặt tại phòng làm việc.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: attendance