Bước tới nội dung

có mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ma̰ʔt˨˩kɔ̰˩˧ ma̰k˨˨˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ mat˨˨˩˩ ma̰t˨˨kɔ̰˩˧ ma̰t˨˨

Động từ

[sửa]

có mặt

  1. Là một hành động xuất hiện tại một chỗ nào đó.
    Có mặt tại phòng làm việc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]