bộ dạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ za̰ːʔŋ˨˩ɓo̰˨˨ ja̰ːŋ˨˨ɓo˨˩˨ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ ɟaːŋ˨˨ɓo̰˨˨ ɟa̰ːŋ˨˨

Danh từ[sửa]

bộ dạng

  1. Cử chỉdáng người (nói tổng quát).
    Trông bộ dạng rất quen.
    Bộ dạng hớt hơ hớt hải.

Tham khảo[sửa]