vẻ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛ̰˧˩˧ | jɛ˧˩˨ | jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛ˧˩ | vɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vẻ
- Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp.
- Cảnh vật ở đây có vẻ đẹp riêng .
- Mỗi cô đẹp một vẻ.
- Muôn màu muôn vẻ.
- Càng nhìn vẻ ngọc càng say khúc vàng (Truyện Kiều)
- Biểu hiện của tình cảm, tinh thần trên nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ.
- Đôi mắt cô đượm một vẻ buồn.
Tham khảo[sửa]
- "vẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)