quá cung pháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ kuŋ˧˧ faːw˧˥kwa̰ː˩˧ kuŋ˧˥ fa̰ːw˩˧waː˧˥ kuŋ˧˧ faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ kuŋ˧˥ faːw˩˩kwa̰ː˩˧ kuŋ˧˥˧ fa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

quá cung pháo

  1. (Cờ tướng) Một nước biến khai cuộc trong cờ tướng.