quốc đô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ɗo˧˧kwə̰wk˩˧ ɗo˧˥wəwk˧˥ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɗo˧˥kwə̰wk˩˧ ɗo˧˥˧

Danh từ[sửa]

quốc đô

  1. Như kinh sư.