qua sông phải lụy đò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ səwŋ˧˧ fa̰ːj˧˩˧ lwḭʔ˨˩ ɗɔ̤˨˩kwaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ faːj˧˩˨ lwḭ˨˨ ɗɔ˧˧waː˧˧ ʂəwŋ˧˧ faːj˨˩˦ lwi˨˩˨ ɗɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ faːj˧˩ lwi˨˨ ɗɔ˧˧kwaː˧˥ ʂəwŋ˧˥ faːj˧˩ lwḭ˨˨ ɗɔ˧˧kwaː˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧ fa̰ːʔj˧˩ lwḭ˨˨ ɗɔ˧˧

Cụm từ[sửa]

qua sông phải lụy đò

  1. Xem qua sông thì phải lụy đò