rappelé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực rappelé
/ʁa.ple/
rappelés
/ʁa.ple/
Giống cái rappelée
/ʁa.ple/
rappelés
/ʁa.ple/

rappelé /ʁa.ple/

  1. Bị triệu hồi (đại sứ... ).
  2. (Được) Gọi nhập ngũ lại.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
rappelé
/ʁa.ple/
rappelés
/ʁa.ple/

rappelé /ʁa.ple/

  1. Người (được) gọi nhập ngũ lại.

Tham khảo[sửa]