nhập ngũ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔp˨˩ ŋuʔu˧˥ | ɲə̰p˨˨ ŋu˧˩˨ | ɲəp˨˩˨ ŋu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəp˨˨ ŋṵ˩˧ | ɲə̰p˨˨ ŋu˧˩ | ɲə̰p˨˨ ŋṵ˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]nhập ngũ
- Bắt đầu vào bộ đội.
- Hàng vạn con em của các dân tộc.
- Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (Nguyễn Văn Linh)
Tham khảo
[sửa]- "nhập ngũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)