nhập ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ ŋuʔu˧˥ɲə̰p˨˨ ŋu˧˩˨ɲəp˨˩˨ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ ŋṵ˩˧ɲə̰p˨˨ ŋu˧˩ɲə̰p˨˨ ŋṵ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội

Động từ[sửa]

nhập ngũ

  1. Bắt đầu vào bộ đội.
    Hàng vạn con em của các dân tộc.
    Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (Nguyễn Văn Linh)

Tham khảo[sửa]