reconnu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁǝ.kɔ.ny/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực reconnu
/ʁǝ.kɔ.ny/
reconnus
/ʁǝ.kɔ.ny/
Giống cái reconnue
/ʁǝ.kɔ.ny/
reconnues
/ʁǝ.kɔ.ny/

reconnu /ʁǝ.kɔ.ny/

  1. Được thừa nhận, được công nhận; ai cũng biết.
    Un auteur reconnu — một tác giả ai cũng biết

Tham khảo[sửa]