sương sáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ saːw˧˥ʂɨəŋ˧˥ ʂa̰ːw˩˧ʂɨəŋ˧˧ ʂaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ ʂaːw˩˩ʂɨəŋ˧˥˧ ʂa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

sương sáo

  1. Cây thạch đen, có thân và lá làm thuốc có công dụng giúp giải nhiệt, thanh lọc cơ thể, mát gan.
    Làm thạch sương sáo.