sương sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ saː˧˧ʂɨəŋ˧˥ ʂaː˧˥ʂɨəŋ˧˧ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˧˥ ʂaː˧˥ʂɨəŋ˧˥˧ ʂaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

sương sa

  1. Món ăn ở dạng thạch màu trắng, được chế biến từ một số loại rong biển, tảo biển không độc như xu xoa, chứa nhiều chất dinh dưỡng, khoáng chất.
    Thạch sương sa.