Bước tới nội dung

short-change

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈʃɔrt.ˈtʃeɪndʒ/

Động từ

[sửa]

short-change (thông tục) /ˈʃɔrt.ˈtʃeɪndʒ/

  1. Trả thiếu tiền khi đổi.
  2. Lừa bịp, đánh lừa.

Tham khảo

[sửa]